Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

LỊCH VẠN NIÊN NGÀY 06 THÁNG 11 NĂM 2018

Lịch Dương

Ngày 06 Tháng 11 năm 2018

06

Thứ Ba

Lịch Âm

Ngày 29 Tháng 09 năm 2018

29

Giờ Bính Ngọ VN, Ngày Nhâm Dần
Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo,
Tiết Khí: Sương giáng (Sương mù xuất hiện) - Kinh độ mặt trời 210°

Sẽ đến lúc ta hiểu ra lời yêu vụng về nhất là lời yêu mong được đáp lại. Bởi tình yêu đó, rốt cục, cũng chỉ là ước muốn chiếm hữu. Lời yêu chân thành nhất, ngược lại, chẳng đòi hỏi và mong cầu gì. Vì chỉ cần nhìn thấy nhau và biết rằng chúng ta vẫn còn sống dưới chung bầu trời, ướt cùng một cơn mưa, là đủ. Thế nên, người chẳng cần làm gì nữa cả, dù là đền trả tình cảm này. Sự hiện diện dù không-gần-bên-cạnh của người cũng đã đủ để trái tim ta nguyên lành nhất mà chẳng màng được-mất, gần-xa, buông tay hay níu giữ!

NHỮNG GIỜ TỐT NHẤT NGÀY 06/11/2018

17h-19h

1h-3h

7h-9h

Giờ Quý Đăng Thiên Môn
Giờ tốt Quý Nhân Đăng Thiên Môn:Giờ Quý Dậu 17h-19h. Công to việc lớn đều nên sử dụng giờ này mà làm.

Giờ Quý Nhân Đăng Thiên Môn hay còn gọi là giờ Thiên Ất Quý Nhân, đây là giờ may mắn nhất trong ngày. Khi sao Quý Nhân hiển thị thì các sao hung sát đều phải ẩn đi, nên sự việc tốt đến sự xấu tránh xa. Trong Hiệp Kỷ Biện Phương Thư ghi: “Thiên Ất Quý Nhân là chủ quản của tất cả thần sát, địa vị tôn quý, nơi mà nó đến thì tất cả hung sát đều tránh xa. Ngày Thiên Ất Quý Nhân trực, phương mà Quý Nhân cai quản đều không có điều cấm kỵ gì”. Trong thiên văn Thiên Ất Quý Nhân tương ứng với sao Thiên Ất nằm cạnh sao Hữu Khu trong chòm sao Tử vi.

Giờ Thiên Quan Quý Nhân
Giờ tốt Thiên Quan Quý Nhân: 1h-3h, 7h-9h, 13h-15h, 19h-21h. Thời điểm mà thần sát này trực có thể gặp hung hóa cát. Việc lớn việc bé có thể dựa vào giờ này mà làm.

Trong thuật số học, khắc ta là Quan, Thiên Quan Quý Nhân chính là quan tinh tính theo can ngày. Thông thường tương khắc là hung, nhưng đây là quan tinh tàng ẩn trong chi, nên chủ là quý hiển. Hiệp Kỷ Biện Phương Thư có ghi: “ Quan Tinh Quý Nhân là quý thần. Thời điểm mà nó trực có thể gặp hung hóa cát, là thần ban phúc cho nhân gian”.

Giờ Phúc Tinh Quý Nhân
Giờ tốt Phúc Tinh Quý Nhân: 7h-9h, 9h-11h. Đi cầu phúc, cầu may mắn, làm các việc tốt, từ thiện hoặc lợi mình và lợi người đều nên chọn giờ này mà thực hiện.

Phúc Tinh Quý Nhân là giờ cát trong ngày, giờ mà Phúc Tinh Quý Nhân trực chủ cát, mọi hung sát đều tránh xa.

Giờ Bát Lộc
Giờ tốt Bát Lộc: 21h-23h. Đi cầu tài, cầu lộc hoặc mua bán, giao dịch, trao đổi kinh tế, ký kết hợp đồng, bổ nhiệm chức vụ, nhận chức đều có thể lấy giờ này mà lam.

Hiệp Kỷ Biện Phương Thư ghi: “Bát lộc là vị trí lộc ngày đó, giờ Bát lộc chủ cát, có lợi cho việc cầu tài, bổ nhiệm”.

TÊN SAO TỔNG HỢP GIỜ TỐT NGÀY 06/11/2018 THEO TỪNG SAO
Ngũ Phù Từ 21h-23h Nên cầu tài, thượng quan, kiến quý, xuất hành cát.
Nhật Lộc Từ 21h-23h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, khai thị, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng đều cát.
Mộc Tinh Từ 5h-7h Mọi việc đều tốt
Đường Phù Từ 11h-13h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, xuất hành, di đồ, tạo táng cát.
Thiên Quan Quí Nhân Từ 1h-3h, 13h-15h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, tế tự, kì phúc, thù thần, xuất hành; bách sự đều cát.
Trường Sinh Từ 15h-17h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, cầu tự, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng, di đồ, tu tác; bách sự đều cát.
Đế Vượng Từ 23h-1h Nên cầu tài, giao dịch, khai thị, cầu tự, di đồ, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng, tu tác; bách sự đều cát.
Thiên Xá Từ 5h-7h Nên tế tự, kì phúc, cầu tự, trai tiếu, giá thú, đính hôn, hưng tu, tạo táng.
Thái Dương Từ 5h-7h Nên tu phương, nhập trạch, thụ tạo, an táng ; vạn sự đại cát.
Kim Tinh Từ 5h-7h Nên tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
Dương Quý Nhân Từ 5h-7h Nên kì phúc, cầu tự, cầu tài, kiến quý, xuất hành, giá thú, đính hôn, tu tác, tạo táng câu cát.
Âm Quý Nhân Từ 9h-11h Nên kì phúc, cầu tự, xuất hành, kiến quý, cầu tài, giá thú, đính hôn, tu tác, tạo táng câu cát.
Thái Âm Từ 5h-7h Nên tu tác, an táng cát. Tá lí thái dương. Trị thái âm nhật; chế cửu lương tinh, tiểu nhân sát.
Văn Xương Từ 3h-5h Chủ thông minh văn chương, thu sát hóa cát.
Quốc Ấn Từ 13h-15h Nên cầu tài, thượng quan, kiến quý, xuất hành, phó nhậm, giá thú, di đồ, tạo táng cát.
La Thiên Đại Tiến Từ 17h-19h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, tu tạo, nhập trạch, tạo táng; bách sự đều cát.
Thủy Tinh Từ 5h-7h Nên tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
Dịch Mã Từ 15h-17h Nên thượng quan, phó nhậm, kiến quý, cầu tài, khai thị, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng đều cát.
Tả Phụ Từ 5h-7h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, di đồ, tạo táng, xuất hành cát.
Minh Đường Hoàng Đạo Từ 1h-3h Nên khai thị, kì phúc, giá thú, đính hôn, tạo táng cát. Minh phụ tinh sở tác nhất thiết chi sự đại cát, lợi kiến đại nhân, dụng sự thành khắc. Vãng bỉ phương phùng thiện nhân cát.
Tham Lang Từ 5h-7h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, di đồ, xuất hành, tu tác, tạo táng đại cát.
Ngọc Đường Hoàng Đạo Từ 13h-15h Nên nhập trạch, an sàng, an táo, khai thương khố cát. Thiên khai tinh: chỉ lợi an táng, bất lợi nê táo; trừ thử ngoại bách sự đại cát, cầu vọng đại thành, xuất hành hữu hoạnh tài.
Tư Mệnh Hoàng Đạo Từ 19h-21h Nên tác táo, tự táo, thụ phong, tu tạo cát. Dùng vào ban ngày thì cát; dùng vào ban đêm thì bất lợi. Nhật tiên tinh: tòng dần chí thân thời dụng sự đại cát, tòng dậu thời chí sửu thời dụng sự bất lợi. Vãng bỉ phương phùng thiếu niên.
Thiên Đức Hoàng Đạo Từ 9h-11h Nên kì phúc, giá thú, đính hôn, nhập trạch, tạo táng cát. Thiên đức tinh: sở tác nhất thiết đại cát, cầu vọng đại thành. vãng bỉ phương phùng từ tâm nhân, hữu hỉ sự.
Lục Hợp Từ 21h-23h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, lục lễ, xuất hành, an sàng cát.
Vũ Khúc Từ 5h-7h Nên tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, cầu tự, trai tiếu, giá thú đại cát.
Hữu Bật Từ 5h-7h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, xuất hành, giá thú, di đồ, tạo táng cát.
Kim Quỹ Hoàng Đạo Từ 7h-9h Nên kì phúc, giá thú, đính hôn, nhập trạch, tạo táng cát. Nguyệt tiên tinh tăng đạo, âm nhân dụng sự cát; nghi hành giá, bất lợi phát binh, đại hung. Vãng bỉ phương phùng tiểu nữ tác hí.
Tướng Tinh Từ 11h-13h Tướng tinh văn vũ lưỡng tương nghi, lộc trọng quyền cao tú khả tri.
Thời Kiến Từ 3h-5h Nên tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
Thanh Long Hoàng Đạo Từ 23h-1h Nên kì phúc, giá thú, đính hôn, tạo táng bán cát; ngộ thiên ất quý nhân toàn cát. Thiên quý tinh: quý nhân tác nhất thiết sự đại cát, bách tính tác dụng bình bình. Vãng bỉ phương phùng quý nhân, sở tác đại cát, cầu quan định đắc.
Tam Hợp Từ 5h-7h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, tu tạo, nhập trạch, tạo táng đều cát.

Xem Ngày Tốt Xấu


mũi nhăn phong thủy phòng đọc câu luận đoán thiềm thử nhược điểm của cung Sư Tử khÒ con gái cung bảo bình hợp với cung nào hái lộc đầu xuân tên gọi hợp mệnh quà sao thất sát những cái tên dễ thương lá số tử vi của Gia Cát Lượng kỷ sửu chấy le vận số người tuổi Thân theo giờ sinh khá sao phong cáo bài trí không gian thờ cúng xem lưỡi 6鎈 Phong cách lái xe chúc tết bính thân Tên chữ T Cung Tuất mơ thấy dơi Ä á con gái tuổi Tỵ tam cát sòng Sao Tuế Phá chòm sao ham hư vinh xem tử vi Xem tuổi vợ chồng theo Ngũ tăng ngón tay m 鎈 đá quý phong thủy các loại trân Quan doi nắm tay hướng cổng chính trường xÃƒÆ 12 cung hoàng đạo 2019 SAO THIÊN VIỆT chồng không thích có con sao vu khuc thien ma cự nhật