XEM NGÀY 06 THÁNG 10 NĂM 2016

Lịch Dương
Ngày 06 Tháng 10 năm 2016
06


05:15 - Thứ Năm

Lịch Âm
Ngày 06 Tháng 09 năm 2016
06

Giờ Tân Mão VN, Ngày Tân Dậu
Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến
Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu) - Kinh độ mặt trời 180°

Ngày Rất Tốt

Thà để tội lỗi của kẻ thủ ác không bị trừng phạt còn hơn kết án oan người vô tội.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 06/10/2016
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Dậu (từ 17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h)
Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h) Sửu (từ 1h-3h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Nạp Âm: Thạch lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. | Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường (Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua)
- DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương (Không nên hội khách, tân chủ có hại)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Xích Khẩu là ngày Hung, đề phòng miệng lưỡi, cãi vã.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Đẩu (mộc)
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh
Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Mất sức; Dậu: Tốt; Sửu: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Kiến
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Việc kiêng kỵ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Kết Luận Ngày 06/10/2016 nhằm ngày Tân Dậu, tháng Mậu Tuất, năm Bính Thân (06/09/2016) Âm Lịch là Ngày Rất Tốt. Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa....

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

30 nên người yêu Sao văn khúc Giường Đinh Mão hình xăm 3d bọ cạp Họa o bà cô người âm chức xem bói tình yêu ngụ sao tuần không chọn hướng bàn làm việc hợp với bói cúng táo quân ngày bất tương thúy mắt lá khoai hu cách cục cung xử nữ và bảo bình Mậu Thìn sao thien luong giuong ngu tý mơ thấy đồng hồ nhắn Vòng Thái Tuế Sinh Tìm may mắn cho người tuổi Quý Hợi xem tướng lông mày nam Sao thiện tuong mơ thấy ăn sao liêm trinh ở mệnh nhã Thánh Sao thiên giải sao hữu bật hãm địa dùng tinh dầu tạo năng lượng mới nữ tuổi ngọ hợp với tuổi gì nên và không nên nhìn thấy khi vào nhà bố cục nhà ở theo phong thủy cân Hợi nói cách đề phòng yêu râu xanh khai vận Điem bao