Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2022

Lịch Dương

Ngày 01 Tháng 01 năm 2022

01

Thứ Bảy

Lịch Âm

Ngày 29 Tháng 11 năm 2021

29

Giờ Giáp Tí VN, Ngày Giáp Dần
Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Mãn
Tiết Khí: Đông chí (giữa đông) - Kinh độ mặt trời 270°

Ngày Tương đối Tốt

Tề Thiên Đại Thánh
Đánh với Hồng Hải
Đại chiến cả ngày
Bất phân thắng bại
...Là con số 7
Tào thua Xích Bích
Tào đương bôn tẩu
Gặp Quan Công Hầu
Tào lại kể ơn
...Con 60 trơn
Dẹp tan gian tặc
Non nước thái bình
Bổng lộc thân vinh
Địch gia đoàn tụ
Thoại Ba Công Chúa
Liền được rước về
Má dựa vai kề
Muôn dân cung kính
...Là con 89
Bon bon nước chảy bon bon
Con vượn bồng con
Lên non hái trái
Tôi cảm thương nàng
Phận gái mồ côi
...Là con số 1 ôi!
Nhắm tây Liêu Quốc
Đình Quí dẫn đường
Đến Hỏa Xa Cang
Thầy trò đi lạc
Lộn qua Đông Bắc
Tới trước Thôn Trào
Gặp thời Thiên Long
Là quan giữ đi
...Là con số 7 chi
Ra quân chống lại
Ngũ tướng ra oai
Một phen trổ tài
Thiên Long khiếp đảm
...Là con số 8
Tài hèn sức kém
Long bị chặt đầu
Tin đến Thôn Trào
Chúa tôi bàn tính
...Là con số 9

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Chủ Nhật Ngày 20 Tháng 01 Năm 1980 Thứ Bảy Ngày 01 Tháng 01 Năm 2022
Ngày Âm Ngày Nhâm Thìn Tháng Đinh Sửu Năm Kỷ Mùi (03/12/1979) Ngày Giáp Dần Tháng Canh Tý Năm Tân Sửu (29/11/2021)
Mệnh Thiên Thượng Hỏa (lửa trời chớp) Đại Khê Thủy (nước khe lớn)
Cầm Tinh Cầm tinh con dê, xuất tướng tinh con rái cá. Cầm tinh con cọp, xuất tướng tinh con trâu.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: xanh, đỏ - kỵ: đen, vàng Ngày hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 01/01/2022

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 29 tháng 11 là ngày Sát Chủ Âm. Sát chủ âm là ngày kỵ về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngày 29 tháng 11 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.
Ngũ Hành Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - GIÁP bất khai thương tài vật hao vong (Không nên mở kho, tiền của hao mất)
- DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường (Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Vị (Thổ)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền
Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh (nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng các việc như mục không nên); Dần: Sao Vị mất chí khí (nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Mãn
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Việc kiêng kỵ: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Quả tú: Xấu với giá thú
Sát chủ: Xấu mọi việc
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Giáp Dần mệnh Đại Khê Thủy (nước khe lớn), năm sinh của bạn Kỷ Mùi mệnh Thiên Thượng Hỏa (lửa trời chớp) mà Thủy khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem khắc với tuổi là không hợp.
Thiên Can Ngày xem và bạn có thiên can thuộc Ngũ hợp, Giáp hợp Kỷ, đây là sự hợp đa lễ chủ về Lễ.
Địa chi Ngày xem Giáp Dần và năm sinh của bạn Kỷ Mùi, Chi của ngày xem là Dần và Chi năm sinh của bạn là Mùi tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 01/01/2022 nhằm ngày Giáp Dần, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu (29/11/2021 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 20/01/1980 nhằm ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Mùi (20/01/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Tốt để bạn Xuất Hành Đi Xa. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm, nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


Xem tuoi c bàn thờ đẹp chồng tuổi sửu vợ tuổi dần 1969 kỷ dậu mơ thấy mình ngủ cÔNG kẻ vũ khúc Tương bán đền vị thanh tiền lẻ vất nhân mã thanh bat tu Lá Số Điều không nên làm dịp xuân Thủy quá i鎈 tủ ông già noel 3鎈 tuoii suu hóa giải phạm Thái Tuế Sao THÁI DƯƠNG thai tue bạn tướng mạnh mẽ hướng bếp hợp tuổi bùa tự chế mơ thấy gió Tết Trung Thu Đoan túi đại học công nghiệp hà nội Tịnh giuong tứ hành xung Cung Tý Thai phụ ngũ hành nạp âm nam 2015 chỉnh 63 Đồng hồ MÃ hôn nhân tướng số