Bát tọa: cằm Bạch Hổ: xương, máu Cự môn: miệng và nhân trung Đế vượng: Lưng Đế vượng, Kình, Đà hội họp: Lưng có tật Hoa cái, không, kiếp, hình hội họp: mặt rỗ, sẹo hay có nhiều tàn nhang Hóa kỵ: Lưỡi Hóa lộc: râu Hóa lộc, tham, phủ đồng cung: Rậm râu hay râu quai nón Hóa quyền: hai gò má Hóa quyền, tử vi đồng cung: má đỏ Hóa quyền, thiên đồng cùng cung: má trắng Hóa quyền, cự môn, hóa kỵ đồng cung: má xám đen Hỷ thần: hậu môn Kình dương: dương vật Lâm quan: cổ Long trì: mũi Long trì, kình đồng cung: mũi sống trâu Long trì, khốc, hư, hội họp: có bệnh đau trong mũi Long trì, Thái dương, Thái âm gặp kỵ, đà: đau mắt Long trì gặp kình: mắt to mắt nhỏ Long trì, riêu, đà, kỵ hội họp: mù lòa Long trì gặp một trong tam ám: cận thị Phá toái: cuống họng Phá toái, khốc hư hay đau cuống họng bên trong Phá toái, không, kiếp hội họp thường có miếng thịt thừa Phi liêm: tóc Phi liêm và hồng loan đồng cung: tóc rậm dài và óng mượt Phượng các: tai Phượng các, tấu thư đồng cung: tai thính Phượng các, kiếp, kình hội họp: điếc tai Tam thai: trán Tả phụ, hữu bật: hai bộ lông mày Thai: rốn hay âm hộ tử cung Thái âm: mắt bên phải Thái dương: mắt bên trái Tham lang: nách Tham lang, kỵ đồng cung: hôi nách rất nặng Thiên đồng: bộ máy tiêu hóa Thiên đồng, kỵ đồng cung: đau dạ giày hay đau ruột Thiên hình: Da hay có vết sẹo Thiên khôi: đầu Thiên khôi, thiên hình đồng cung: đầu bị gươm dao chém phải Thiên khôi (nếu không gặp giải thần) dễ bị hình thương Thiên mã: chân tay Thiên mã, tuần, triệt: chân tay què quặt Thiên riêu: lông hay bộ ruột Thiên tướng: mặt Thiên tướng, song hao đồng cung: mặt nhỏ choắt Thiên việt: hai vai Thiên việt, song hao đồng cung: so vai Tuế phá: răng Tuế phá, khốc, hư hội họp: đau răng Văn xương: bụng hay tai Văn xương, tấu thư đồng cung: thính tai, biết thẩm âm Vũ khúc: nốt ruồi Vũ khúc, hồng, đào đồng cung: nốt ruồi đỏ rất quý Vũ khúc, văn khúc: vúÝ nghĩa các sao tử vi trong nhân tướng học
Ý nghĩa các sao tử vi trong tướng số
Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet: Ngọc Sương (XemTuong.net)